Thực đơn
Lôgarit_rời_rạc Ví dụCho p là một số nguyên tố. Xét nhóm nhân các số nguyên modulo p: Z p ∗ = { 1 , 2 , . . . p } {\displaystyle \mathbb {Z} _{p}^{*}=\{1,2,...p\}} với phép nhân modulo p.
Nếu ta tính luỹ thừa bậc k của một số trong nhóm rồi rút gọn theo modulo p thì ta được một số trong nhóm đó. Quá trình này được gọi là luỹ thừa rời rạc modulo p. Chẳng hạn với p=17, lấy a=3, k=4 ta có
3 4 = 81 ≡ 13 ( mod 17 ) {\displaystyle 3^{4}=81\equiv 13{\pmod {17}}} .Lôgarit rời rạc là phép tính ngược lại:
Biết: 3 k ≡ 13 ( mod 17 ) {\displaystyle 3^{k}\equiv 13{\pmod {17}}} hãy tìm k.Thực đơn
Lôgarit_rời_rạc Ví dụLiên quan
Lôgarit rời rạc Lôgarit Lôgarit tự nhiên Logarit nhị phân Logarit tự nhiên của 2 Logarit thông thường Logarithmic scale Logan Paul Logan: Người sói Lỗ gaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lôgarit_rời_rạc